MÔ TẢ SẢN PHẨM
Tường lửa SonicWall NSA 2650 là một sản phẩm tường lửa đa chức năng, được thiết kế để bảo vệ mạng của các doanh nghiệp vừa và lớn. Sản phẩm này cung cấp các tính năng bảo mật mạnh mẽ, đảm bảo an toàn cho dữ liệu và mạng của doanh nghiệp.
SonicWall NSA 2650 sử dụng công nghệ tường lửa thế hệ tiếp theo (NGFW), cung cấp khả năng chống lại các cuộc tấn công mạng phức tạp và đa dạng như các cuộc tấn công từ phía bên ngoài, các cuộc tấn công từ phía bên trong, các cuộc tấn công từ mạng Internet, các cuộc tấn công từ các ứng dụng độc hại và các cuộc tấn công DDoS.
SonicWall NSA 2650 cũng cung cấp tính năng bảo vệ chống lại các phần mềm độc hại và các cuộc tấn công bằng cách sử dụng các công nghệ như IPS, giám sát luồng dữ liệu và bảo vệ chống lại các cuộc tấn công từ bên trong mạng. Sản phẩm này còn hỗ trợ khả năng kiểm tra nội dung (CFS), giúp ngăn chặn truy cập vào các trang web độc hại hoặc không phù hợp.
SonicWall NSA 2650 cũng cung cấp khả năng tạo và quản lý VPN, bao gồm cả IPSec VPN và SSL VPN, cho phép người dùng từ xa có thể truy cập mạng doanh nghiệp an toàn và dễ dàng. Sản phẩm này cũng có tính năng định tuyến nội bộ và hỗ trợ các giao thức định tuyến như OSPF và BGP.
SonicWall NSA 2650 cung cấp tính năng quản lý mạng tập trung (CMS), cho phép quản trị viên dễ dàng quản lý và cấu hình các thiết bị SonicWall trên mạng. Sản phẩm này cũng hỗ trợ tính năng tối ưu hóa mạng, giúp giảm thiểu chi phí vận hành và tăng hiệu suất của mạng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tính năng | Mô tả chi tiết |
Tính năng Firewall | |
Hiệu năng Firewall Inspection | 3.0 Gbps |
Hiệu năng Threat Prevention throughput | 1.5 Gbps |
Hiệu năng Application inspection throughput | 1.85 Gbps |
Hiệu năng IPS | 1.4 Gbps |
Hiệu năng Anti-malware Inspection | 1.3 Gbps |
TLS/SSL decryption and inspection throughput (DPI SSL) | 300 Mbps |
Connections per second | 14,000/sec |
Maximum connections (SPI) | 1,000,000 |
Maximum connections (DPI) | 500,000 |
Maximum connections (DPI SSL) | 18,000 |
Wireless Controllers supported (maximum) | Có khả năng quản lý lên tới 48 Access Points |
Hỗ trợ tính năng ATP | Hỗ trợ Multi-engine sandboxing (bổ sung licensed khi cần) |
Các tính năng VPN | |
VPN throughput | 1.45 Gbps |
Site-to-site VPN tunnels | 1,000 |
IPSec VPN clients | Tích hợp sẵn 50, có khả năng nâng cấp lên 1,000 |
SSLVPN licenses | Tích hợp sẵn 2 , có khả năng nâng cấp lên 350 |
Encryption/Authentication | DES, 3DES, AES (128, 192, 256-bit)/MD5, SHA-1, Suite B Cryptography |
Key exchange | Diffie Hellman Groups 1, 2, 5, 14v |
Route-based VPN | RIP, OSPF, BGP |
Các dịch vụ an ninh và license | |
Công nghệ Reassembly-Free Deep Packet Inspection (RFDPI) |
Tích hợp các tính năng Gateway Anti-Virus, Anti-Spyware, Intrusion Prevention và Application Intelligence and Control |
Dịch vụ lọc nội dung Content Filtering Service | Hỗ trợ các phương pháp:URL filtering, Proxy avoidance, Keyword blocking, HTTP header insertion, Bandwidth manage CFS rating categories, Unified policy model with app control, Content Filtering Client |
Tính năng Application Intelligence and Control | Cho phép quản lý và điều khiển ứng dụng với các tính năng: Application control, Custom application identification, Application bandwidth management, Granular control |
Tính năng AntiSpam | Cho phêp kiểm soát và ngăn chặn thư rác, bảo vệ người dùng khỏi các cuộc tấn công qua các dịch vụ gửi nhận Email (bổ sung licensed khi cần) |
Tính năng hỗ trợ Anti-Virus trên máy Client | Hỗ trợ tích hợp với phần mềm Capture Client (bổ sung licensed khi cần) |
Tính năng phân tích Log và Report | Hỗ trợ phân tích và lưu trữ Log, xuất các Report về tình trạng của hệ thống theo định kì |
Tính năng Networking | |
IP Address assignment | Có khả năng khai báo địa chỉ IP theo các phương pháp Static (DHCP, PPPoE, L2TP and PPTP client), Internal DHCP server, DHCP Relay |
NAT modes | 1:1, many:1, 1:many, flexible NAT (overlapping IPS), PAT, transparent mode |
VLAN interfaces (802.1q) | 256 |
Routing | BGP, OSPF, RIPv1/v2, static routes, policy-based routing |
QoS | Bandwidth priority, max bandwidth, guaranteed bandwidth, DSCP marking, 802.1p |
Authentication | LDAP (multiple domains), XAUTH/RADIUS, SSO, Novell, internal user database, Terminal Services, Citrix, Common Access Card (CAC) |
VoIP | Full H323-v1-5, SIP |
Single Sign-On | Hỗ trợ lên tới 40,000 users |
Secure SD-WAN | Hỗ trợ Secure SD-WAN |
Hỗ trợ Module 3G/4G | Hỗ trợ tích hợp USB 3G/4G |
Kiến trúc hệ thống firewall | |
Công nghệ | Sử dụng công nghệ Reassembly-Free Deep Packet Inspection |
Tính năng chống tấn công DDoS/DoS | Tích hợp sẵn |
Cơ chế triển khai | Có khả năng triển khai ở cơ chế: traditional NAT, Layer 2 bridge, wire and network tap modes |
Tính sẵn sàng cao | Có khả năng triển khai Active/Passive with state synchronization |
Tích hợp khả năng cân bằng tải Load balancing | Hỗ trợ các thuật toán Round Robin, Spillover và Percentage based methods |
Cấu hình phần cứng | |
Định dạng | 1U Rack Mountable |
Giao diện chuẩn 1 Gbps | Bao gồm 4 x 2.5-GbE SFP, 4 x 2.5-GbE, 12 x 1-GbE |
Giao diện quản trị | 1 GbE, 1 Console |
Khe cắm mở rộng | 1 Expansion Slot (Rear) |
Built-in storage | 16 GB |
Quản trị | CLI, SSH, Web UI, Capture Security Center, GMS, REST APIs |
Nguồn đầu vào | Tích hợp sẵn một bộ nguồn 120W, có khả năng mở rộng |
Chứng chỉ | ICSA Firewall, ICSA Anti-Virus, FIPS 140-2, Common Criteria NDPP (Firewall and IPS), UC APL, USGv6, CsFC |
Dịch vụ và license | |
Yêu cầu dịch vụ cho toàn hệ thống trong 01 năm bao gồm: – License phần mềm trọn gói bao gồm các dịch vụ Gateway Anti-Virus, Anti-Spyware, Intrusion Prevention và Application Intelligence and Control, Content Filtering và Capture ATP – Dịch vụ bảo hành phần cứng và hỗ trợ kỹ thuật 24/7 (khắc phục sự cố, nâng cấp phần mềm) qua email, web, phone |
DATASHEET CỦA SẢN PHẨM