Site icon Innotel

Tường lửa SonicWall SOHO 250

Tuong lua SonicWall SOHO 250

MÔ TẢ SẢN PHẨM

SonicWall SOHO 250 là một sản phẩm tường lửa được thiết kế cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, hoặc các chi nhánh nhỏ của các doanh nghiệp lớn. Sản phẩm này cung cấp khả năng bảo vệ mạng an toàn, giúp người dùng dễ dàng quản lý và bảo vệ các dữ liệu quan trọng của mình.

SonicWall SOHO 250 cung cấp các tính năng bảo mật mạnh mẽ như tường lửa thế hệ tiếp theo (NGFW), tường lửa ứng dụng (App Firewall), giám sát luồng dữ liệu, IPS, VPN, bảo vệ chống lại các phần mềm độc hại và tấn công DDoS. Ngoài ra, sản phẩm này còn có khả năng phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công từ bên trong mạng, như là các mối đe dọa từ nhân viên hay các thiết bị không được quản lý.

SonicWall SOHO 250 cung cấp khả năng truy cập an toàn từ xa vào mạng doanh nghiệp bằng cách hỗ trợ nhiều giao thức VPN, bao gồm SSL VPN và IPSec VPN. Sản phẩm này cũng hỗ trợ tính năng định tuyến nội bộ và khả năng tích hợp với các hệ thống quản lý mạng (NMS).

SonicWall SOHO 250 còn có khả năng quản lý và giám sát mạng, cung cấp khả năng theo dõi thông tin về các thiết bị trên mạng, lưu lượng mạng và các sự kiện bảo mật. Sản phẩm này còn hỗ trợ tính năng định tuyến nội bộ và khả năng tích hợp với các hệ thống quản lý tập trung (CMS) để giúp quản trị viên dễ dàng quản lý và cấu hình các thiết bị SonicWall trên mạng.

SonicWall SOHO 250 cũng có khả năng tối ưu hóa mạng và giảm thiểu chi phí vận hành. Sản phẩm này có tính năng tự động tối ưu hóa băng thông, quản lý thông tin đăng nhập tập trung và hỗ trợ tính năng Power over Ethernet (PoE), giúp người dùng dễ dàng triển khai và quản lý các thiết bị mạng.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tính năng Mô tả chi tiết
Tính năng Firewall
Hiệu năng Firewall Inspection 600 Mbps
Hiệu năng Threat Prevention throughput 200 Mbps
Hiệu năng Application inspection throughput 275 Mbps
Hiệu năng IPS 250 Mbps
Hiệu năng Anti-malware Inspection 200 Mbps
TLS/SSL decryption and inspection throughput (DPI SSL) 50 Mbps
Connections per second 3,000/sec
Maximum connections (SPI) 50,000
Maximum connections (DPI) 50,000
Maximum connections (DPI SSL) 25,000
Wireless Controllers supported (maximum) Có khả năng quản lý lên tới 4 Access Points
Hỗ trợ tính năng ATP Hỗ trợ Multi-engine sandboxing (bổ sung licensed khi cần)
Các tính năng VPN
VPN throughput 200 Mbps
Site-to-site VPN tunnels 10
IPSec VPN clients Tích hợp sẵn 1, có khả năng nâng cấp lên 5
SSLVPN licenses Tích hợp sẵn 1, có khả năng nâng cấp lên 25
Encryption/Authentication DES, 3DES, AES (128, 192, 256-bit)/MD5, SHA-1, Suite B Cryptography
Key exchange Diffie Hellman Groups 1, 2, 5, 14v
Route-based VPN RIP, OSPF, BGP
Các dịch vụ an ninh và license
Công nghệ Reassembly-Free Deep Packet Inspection
(RFDPI)
Tích hợp các tính năng Gateway Anti-Virus, Anti-Spyware, Intrusion Prevention và Application Intelligence and Control
Dịch vụ lọc nội dung Content Filtering Service Hỗ trợ các phương pháp:URL filtering, Proxy avoidance, Keyword blocking, HTTP header insertion, Bandwidth manage CFS rating categories, Unified policy model with app control, Content Filtering Client
Tính năng Application Intelligence and Control Cho phép quản lý và điều khiển ứng dụng với các tính năng: Application control, Custom application identification, Application bandwidth management, Granular control
Tính năng AntiSpam Cho phêp kiểm soát và ngăn chặn thư rác, bảo vệ người dùng khỏi các cuộc tấn công qua các dịch vụ gửi nhận Email  (bổ sung licensed khi cần)
Tính năng hỗ trợ Anti-Virus trên máy Client Hỗ trợ tích hợp với phần mềm Capture Client (bổ sung licensed khi cần)
Tính năng phân tích Log và Report Hỗ trợ phân tích và lưu trữ Log, xuất các Report về tình trạng của hệ thống theo định kì
Tính năng Networking
IP Address assignment Có khả năng khai báo địa chỉ IP theo các phương pháp Static (DHCP, PPPoE, L2TP and PPTP client), Internal DHCP server, DHCP Relay
NAT modes 1:1, many:1, 1:many, flexible NAT (overlapping IPS), PAT, transparent mode
VLAN interfaces (802.1q) 25
Routing BGP, OSPF, RIPv1/v2, static routes, policy-based routing
QoS Bandwidth priority, max bandwidth, guaranteed bandwidth, DSCP marking, 802.1e (WMM)
Authentication LDAP (multiple domains), XAUTH/RADIUS, SSO, Novell, internal user database
VoIP Full H323-v1-5, SIP
Single Sign-On Hỗ trợ lên tới 350 users
Secure SD-WAN Hỗ trợ Secure SD-WAN
Hỗ trợ Module 3G/4G Hỗ trợ tích hợp USB 3G/4G
Kiến trúc hệ thống firewall
Công nghệ Sử dụng công nghệ Reassembly-Free Deep Packet Inspection
Tính năng chống tấn công DDoS/DoS Tích hợp sẵn
Cơ chế triển khai Có khả năng triển khai ở cơ chế: traditional NAT, Layer 2 bridge, wire and network tap modes
Tích hợp khả năng cân bằng tải Load balancing Hỗ trợ các thuật toán Round Robin, Spillover và Percentage based methods
Cấu hình phần cứng
Định dạng Desktop
Giao diện chuẩn 1 Gbps Bao gồm 5x1GbE
Giao diện quản trị 1 Console
Khe cắm mở rộng USB
Quản trị CLI, SSH, Web UI, Capture Security Center, GMS, REST APIs
Nguồn đầu vào Tích hợp sẵn một bộ Adapter 24W
Chứng chỉ FIPS 140-2 (with Suite B) Level 2, UC APL, VPNC, IPv6 (Phase 2), ICSA Network Firewall, ICSA Anti-virus
Hỗ trợ thẻ thông minh Hỗ trợ Common Access Card (CAC)
Dịch vụ và license
Yêu cầu dịch vụ cho toàn hệ thống trong  01 năm bao gồm:
– License phần mềm trọn gói bao gồm các dịch vụ Gateway Anti-Virus, Anti-Spyware, Intrusion Prevention và Application Intelligence and Control, Content Filtering, và Capture ATP
– Dịch vụ bảo hành phần cứng và hỗ trợ kỹ thuật 24/7 (khắc phục sự cố, nâng cấp phần mềm) qua email, web, phone.

 

DATASHEET CỦA SẢN PHẨM

Mời bạn đánh giá
Exit mobile version