Mô tả thiết bị
Switch Aruba CX 6000 (R8N85A) là dòng chuyển mạch mới nhất của Aruba được ra mắt cuối năm 2021, dòng Switch Layer 2 này đáp ứng được lưu lượng truy cập ứng dụng, kết nối các thiết bị IoT một cách nhanh chóng và an toàn. Aruba CX 6000 Series thông minh, thuận tiện trong việc quản lý và triển khai hệ thống có nhiều lựa chọn quản lý linh hoạt bao gồm GUI web, CLI và quản lý Aruba Central1 dựa trên đám mây và tại chỗ.
Dòng CX 6000 dựa trên kiến trúc Aruba ASIC với hệ điều hành AOS-CX có thể lập trình được sử dụng trên toàn bộ danh mục Aruba CX để mang lại trải nghiệm vận hành nhất quán hơn, hiệu quả hơn. Dòng sản phẩm được quản lý hoàn toàn này có các liên kết tích hợp thuận tiện với công suất lên tới 370W PoE + để hỗ trợ các thiết bị IoT như camera an ninh và AP không dây. Một mô hình nhỏ gọn và không có quạt rất lý tưởng để sử dụng trong không gian làm việc nhỏ, yên tĩnh.
Dòng CX 6000 dễ dàng triển khai và sử dụng với các lựa chọn quản lý linh hoạt bao gồm Web GUI, CLI, dựa trên đám mây và quản lý Aruba Central tại chỗ, vì vậy bạn có thể chọn lựa chọn phù hợp nhất cho môi trường mạng và doanh nghiệp của mình. Cung cấp khả năng Lớp 2 với bảo mật truy cập nâng cao, ưu tiên lưu lượng truy cập và hỗ trợ IPv6, CX 6000 cũng đơn giản hóa quyền sở hữu và mang lại sự an tâm mà không cần cấp phép phần mềm chuyển đổi và Bảo hành trọn đời có giới hạn.
Thông số kỹ thuật R8N85A
Model | Aruba 6000 48G Class4 PoE 4SFP 370W (R8N85A) |
Description | 48x ports 10/100/1000BASE-T Ports 4x 1G SFP ports Supports PoE Standards IEEE 802.3af, 802.3at 1x USB-C Console Port 1x USB Type-A Host port |
Power supplies | Fixed power supply Up to 370W of Class 4 PoE Power |
Fans | Fixed fans |
Physical characteristics | |
Dimensions | (H) 4.39 cm (W) 44.2 cm (D) 30.48 cm (1.73” x 17.4” x 12.0”) |
Configuration Weight | 5.02 kg (11.07 lbs) |
Additional Specifications | |
CPU | Dual Core ARM Cortex A9 @ 1016 Mhz |
Memory and Flash | 4 GB DDR3 16 GB eMMC |
Packet Buffer | 12.38MB (4.5MB Ingress/7.875MB Egress) |
Performance | |
Model Switching Capacity | 104 Gbps |
Model Throughput Capacity | 77.3 Mpps |
Average Latency (LIFO-64-bytes packets) | 1 Gbps: 1.9 μSec |
Switched Virtual Interfaces (dual stack) | 16 |
IPv4 Host Table (ARP) | 1,024 |
IPv6 Host Table (ND) | 512 |
IPv4 Unicast Routes | 512 |
IPv6 Unicast Routes | 512 |
MAC Table Capacity | 8,192 |
IGMP Groups | 512 |
MLD Groups | 512 |
IPv4/IPv6/MAC ACL Entries (ingress) | 256 / 128 / 256 |
Environment | |
Operating Temperature | 32°F to 113°F (0°C to 45°C) up to 5000 ft (1.5 km) derate -1°C for every 1000 ft (305 m) from 5000 ft (1.5 km) to 10000 ft (3.0 km) |
Operating Relative Humidity | 15% to 95% at 104°F (40°C) non condensing |
Non-Operating | -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) up to 15000 ft (4.6 km) |
Non-Operating Storage Relative Humidity | 15% to 90% @ 149°F (65°C) non condensing |
Max Operating Altitude | 10000 feet (3 km) Max |
Max Non-Operating Altitude | 15000 feet (4.6 km) Max |
Acoustic | Sound Power, LWAd = 4.3 Bel Sound Pressure, LpAm (Bystander) = 29.8 dB |
Primary Airflow | Side-to-side |
Electrical Characteristics | |
Frequency | 50 / 60 Hz |
AC Voltage | 100-127 VAC / 200-240 VAC |
Current | 4.9 A / 2.4 A |
Power Consumption (230 VAC) | Idle: 30.6W Max Power (w/o PoE): 45W Max Power (w/ PoE): 480W |
Datasheet Aruba 6000 48G Class4 PoE 4SFP 370W
Trên đây là giới thiệu về thiết bị Aruba 6000 48G Class4 PoE 4SFPP 370W thuộc nhóm thiết bị mạng của hãng Aruba, Quý Khách nếu muốn biết thêm chi tiết phòng kỹ thuật để tìm hiểu, giải đáp cách lắp đặt sử dụng của công ty Thuận Phong Group – Innotel để được tư vấn đến từng giải pháp một cách tốt nhất.
THUẬN PHONG INNOTEL – Nhà phân phối lắp đặt hệ thống thiết bị mạng Cisco tại Việt Nam, đồng thời là một trong những công ty chuyên thiết kế, tư vấn, lắp đặt hệ thống mạng với gần 20 năm kinh nghiệm trong nghề.
Cập nhật thông tin mới nhất, các chương trình KM tại Fanpage INNOTEL