MÔ TẢ SẢN PHẨM
Access Point Cisco Catalyst 9166 Series tương thích với chuẩn Wifi 6E, tận dụng khả năng của băng tần 6 GHz cho phép thông lượng cao hơn, ít nhiễu hơn. Thiết bị sử dụng 4 cặp ăngten phát sóng giúp giảm độ trễ và giao tiếp được với nhiều thiết bị hơn.
Access Point Cisco CW9166I-S có thể được quản trị thông qua controller 9800 hoặc có thể chuyển đổi để quản trị thông qua cloud Meraki mà không cần thay đổi phần cứng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Software | Cisco IOS ® XE Software Release 17.9.1 or later |
Supported wireless LAN controllers | Cisco Catalyst 9800 Series Wireless Controllers (physical or virtual) |
802.11n version 2.0 (and related) capabilities |
– 4×4 MIMO with four spatial streams
– Maximal Ratio Combining (MRC)
– 802.11n and 802.11a/g
– 20- and 40-MHz channels
– PHY data rates up to 1.5 Gbps (40 MHz with 5 GHz and 20 MHz with 2.4 GHz)
– Packet aggregation: Aggregate MAC Protocol Data Unit (A-MPDU) (transmit and receive), Aggregate MAC Service Data Unit (A-MSDU) (transmit and receive)
– 802.11 Dynamic Frequency Selection (DFS)
– Cyclic Shift Diversity (CSD) support
|
802.11ac |
– 4×4 downlink MU-MIMO with four spatial streams
– MRC
– 802.11ac beamforming
– 20-, 40-, 80-, and 160-MHz channels
– PHY data rates up to 3.4 Gbps (Dual 4×4 80+80 MHz on 5-GHz)
– Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive)
– 802.11 DFS
– CSD support
– Wi-Fi Protected Access (WPA) 3 support
|
802.11ax |
– 1024 QAM
– 4×4 uplink/downlink MU-MIMO with four spatial streams (2.4 GHz, 5 GHz and 6 GHz)
– Uplink/downlink OFDMA
– TWT
– BSS coloring
– MRC
– 802.11ax beamforming
– 20-, 40-, 80-, and 160-MHz channels (6-GHz)
– 20-, 40-, 80-, and 80+80-MHz channels (5-GHz)
– 20-MHz channels (2.4-GHz)
– PHY data rates up to 7.78 Gbps (4×4 160 MHz on 6 GHz, 4×4 80 MHz on 5 GHz, and 4×4 20 MHz on 2.4 GHz)
– Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive)
– 802.11 DFS
– CSD support
– WPA3 support
|
Integrated antenna |
– 2.4 GHz: Peak gain 3 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth
– 5 GHz: Peak gain 5 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth
– 5 GHz (XOR): Peak gain 5 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth
– 6 GHz: Peak gain 4 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth
|
Interfaces |
– Catalyst 9166 Series: 1x 100M/1000M/2.5G/5G Multigigabit Ethernet (RJ-45)
– Management console port (RJ-45)
– USB 2.0 at 4.5W
|
Indicators | Status LED indicates boot loader status, association status, operating status, boot loader warnings, and boot loader errors |
Dimensions (W x L x H) | 9.5 x 9.5 x 2.2 in. (241.3 x 241.3 x 56.9 mm) |
Weight | 3.54 lb. (1.60 kg) |
Input power requirements |
– 802.3bt, Cisco Universal PoE (Cisco UPOE ®), 802.3at Power over Ethernet Plus (PoE+)
– Cisco power injectors: AIR-PWRINJ7=, AIR-PWRINJ6=, MA-INJ-6
– 802.3af PoE (only for configuration staging, all radios off)
– DC power input (54V)
|
DATASHEET CỦA THIẾT BỊ Cisco CW9166I-S
Trên đây là giới thiệu về thiết bị CW9166I-S. Quý Khách nếu muốn biết thêm chi tiết phòng kỹ thuật để tìm hiểu, giải đáp cách lắp đặt sử dụng của công ty Thuận Phong Group – Innotel để được tư vấn đến từng giải pháp một cách tốt nhất.
THUẬN PHONG INNOTEL – Nhà phân phối lắp đặt hệ thống thiết bị mạng Cisco tại Việt Nam, đồng thời là một trong những công ty chuyên thiết kế, tư vấn, lắp đặt hệ thống mạng với gần 20 năm kinh nghiệm trong nghề.
Cập nhật thông tin mới nhất, các chương trình KM tại Fanpage INNOTEL