Fortigate 301E (FG-301E) – Firewall Fortinet FortiGate FG-301E cung cấp khả năng tường lửa thế hệ mới cho các doanh nghiệp vừa và lớn, với sự linh hoạt được triển khai tại các doanh nghiệp hoặc các chi nhánh.
Fortigate 301E (FG-301E) giúp chống lại các mối đe dọa trên mạng với bộ xử lý bảo mật cung cấp hiệu suất cao, hiệu quả bảo mật và khả năng hiển thị chi tiết các vấn đề bảo mật.
Thông số kỹ thuật Fortigate 301E (FG-301E)
Mã sản phẩm | FG-301E |
Interfaces and Modules | |
GE RJ45 Interfaces | 16 |
GE SFP Slots | 16 |
GE RJ45 Management Ports | 2 |
USB Ports | 2 |
RJ45 Console Port | 1 |
Local Storage NIL | 2x 240 GB SSD |
Included Transceivers | 2x SFP (SX 1 GE) |
System Performance and Capacity | |
IPv4 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) | 32 / 32 / 20 Gbps |
IPv6 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) | 32 / 32 / 20 Gbps |
Firewall Latency (64 byte, UDP) | 3 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) | 30 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 4 Million |
New Sessions/Second (TCP) | 300,000 |
Firewall Policies | 10,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) 1 | 20 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 2,000 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 50,000 |
SSL-VPN Throughput | 2.5 Gbps |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) | 500 |
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) 3 | 6.8 Gbps |
Application Control Throughput (HTTP 64K) 2 | 7 Gbps |
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) | 5 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 10 |
Maximum Number of Switches Supported | 48 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel) | 512 / 256 |
Maximum Number of FortiTokens | 1,000 |
Maximum Number of Registered Endpoints | 600 |
High Availability Configurations | Active-Active, Active-Passive, Clustering |
System Performance — Optimal Traffic Mix | |
IPS Throughput 2 | 11 Gbps |
System Performance — Enterprise Traffic Mix | |
IPS Throughput 2 | 5 Gbps |
NGFW Throughput 2, 4 | 3.5 Gbps |
Threat Protection Throughput 2, 5 | 3 Gbps |
Dimensions and Power | |
Height x Width x Length (inches) | 1.75 x 17.0 x 15.0 |
Height x Width x Length (mm) | 44.45 x 432 x 380 |
Weight | 16.6 lbs (7.6 kg) |
Form Factor | 1 RU |
Power Consumption (Average / Maximum) | 95 W / 180 W |
Power Source | 100–240V 60–50Hz |
Current (Maximum) | 6A |
Heat Dissipation | 570 BTU/h |
Redundant Power Supplies (Hot Swappable) | optional |
Operating Environment and Certifications | |
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature | -31–158°F (-35–70°C) |
Humidity | 10–90% non-condensing |
Noise Level | 48 dBA |
Operating Altitude | Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance | FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN; USGv6/IPv6 |
Datasheet Firewall Fortinet FortiGate FG-301E
—
Trên đây là giới thiệu về thiết bị bảo mật Fortigate 301E (FG-301E) thuộc nhóm thiết bị bảo mật Fortinet của hãng Fortinet, Quý Khách nếu muốn biết thêm chi tiết phòng kỹ thuật để tìm hiểu, giải đáp cách lắp đặt sử dụng của công ty Thuận Phong Group – Innotel để được tư vấn đến từng giải pháp một cách tốt nhất.Thuận Phong Innotel – Nhà phân phối lắp đặt hệ thống thiết bị bảo mật Fortinet tại Việt Nam, đồng thời là một trong những công ty chuyên thiết kế, tư vấn, lắp đặt hệ thống mạng với gần 20 năm kinh nghiệm trong nghề.
Tìm hiểu các thông tin về Innotel trên Fanpage: Innotel