Mô tả thiết bị
Thiết bị mạng Cisco C1000-24P-4X-L thuộc dòng sản phẩm đời mới Cisco C1000 series. Thiết bị C1000-24P-4X-L hoạt động trên Layer 2 với 24 cổng Gigabit 10/100/1000, 4 cổng uplink sử dụng Module quang 10G. Ngoài ra, thiết bị này còn hỗ trợ cấp POE+ với tổng công suất lên đến 195W cung cấp nguồn cho các thiết bị như camera, wifi, điện thoại Ip phone…
Switch Cisco C1000-24P-4X-L là thiết bị chuyển mạch Lớp 2 dành cho doanh nghiệp Gigabit Ethernet được quản lý cố định.
Nó được thiết kế cho các doanh nghiệp nhỏ (SMB) và văn phòng chi nhánh. Đây là những thiết bị chuyển mạch đơn giản, linh hoạt và an toàn. Lý tưởng cho việc triển khai kết nối Internet và những thứ quan trọng (IoT).
Thông số kỹ thuật C1000-24P-4X-L
Description | Performance |
Hardware | |
Interface | 24x 10/100/1000 Ethernet PoE+ ports and 195W PoE budget, 4x 10G SFP+ uplinks |
PoE power budget | 195W |
Available PoE power per port | 30W for any 6 ports or 15W for any 13 ports |
Console ports |
|
Indicator LEDs |
|
Dimensions (WxDxH in inches) | 17.48 x 11.76 x 1.73 |
Weight | 3.68 |
Memory and processor | |
CPU | ARM v7 800 MHz |
DRAM | 512 MB |
Flash memory | 256 MB |
Performance | |
Forwarding bandwidth | 64 Gbps |
Switching bandwidth | 128 Gbps |
Forwarding rate (64‑byte L3 packets) |
95.23 Mpps |
Unicast MAC addresses | 16000 |
IPv4 unicast direct routes | 542 |
IPv4 unicast indirect routes | 256 |
IPv6 unicast direct routes | 414 |
IPv6 unicast indirect routes | 128 |
IPv4 multicast routes and IGMP groups | 1024 |
IPv6 multicast groups | 1024 |
IPv4/MAC security ACEs | 600 |
IPv6 security ACEs | 600 |
Maximum active VLANs | 256 |
VLAN IDs available | 4094 |
Maximum STP instances | 64 |
Maximum SPAN sessions | 4 |
MTU-L3 packet | 9198 bytes |
Jumbo Ethernet frame | 10,240 bytes |
Dying Gasp | Yes |
Electrical | |
Power | Use the supplied AC power cord to connect the AC power connector to an AC power outlet |
Voltage (auto ranging) | 110 to 220V AC in |
Frequency | 50 to 60 Hz |
Current | 0.20A to 0.33A |
Power rating (maximum consumption) | 0.06 kVA |
Safety and compliance | |
Safety | UL 60950-1 Second Edition, CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 Second Edition, EN 60950-1 Second Edition, IEC 60950-1 Second Edition, AS/NZS 60950-1, IEC 62368-1, UL 62368-1 GB 4943.1-2011 |
EMC: Emissions | 47CFR Part 15 Class A, AS/NZS CISPR32 Class A, CISPR32 Class A, EN55032 Class A, ICES-003 Class A, VCCI-CISPR32 Class A, EN61000-3-2, EN61000-3-3, KN32 Class A, CNS13438 Class A |
EMC: Immunity | EN55024 (including EN 61000-4-5), EN300386, KN35 |
Environmental | Reduction of Hazardous Substances (RoHS) including Directive 2011/65/EU |
Telco | Common Language Equipment Identifier (CLEI) code |
U.S. government certifications | USGv6 and IPv6 Ready Logo |
Xem đầy đủ chi tiết về thiết bị dưới đây:
Datasheet thiết bị mạng C1000-24P-4X-L
—–
Trên đây là giới thiệu về thiết bị chuyển mạch C1000-24P-4X-L thuộc nhóm thiết bị mạng của hãng Cisco, Quý Khách nếu muốn biết thêm chi tiết phòng kỹ thuật để tìm hiểu, giải đáp cách lắp đặt sử dụng của công ty Thuận Phong Group – Innotel để được tư vấn đến từng giải pháp một cách tốt nhất.
THUẬN PHONG INNOTEL – Nhà phân phối lắp đặt hệ thống thiết bị bảo mật Cisco tại Việt Nam, đồng thời là một trong những công ty chuyên thiết kế, tư vấn, lắp đặt hệ thống mạng với gần 20 năm kinh nghiệm trong nghề.
Cập nhật thông tin mới nhất, các chương trình KM tại Fanpage INNOTEL