MÔ TẢ SẢN PHẨM
Dòng sản phẩm Cisco Catalyst 9136I tương thích với chuẩn Wi-Fi 6E, tận dụng khả năng của băng tần 6 GHz để tạo ra một mạng không dây an toàn hơn, với thông lượng cao hơn, nhiều dung lượng hơn và ít nhiễu thiết bị hơn. Các điểm truy cập đi kèm với hai đài phát sóng 4×4 và một đài phát sóng 8×8. phù hợp cho các ứng dụng video 4K, 8K, các ứng dụng IoT hoặc các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất và mật độ cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Cisco Catalyst 9136I
Software | Cisco IOS ® XE Software Release 17.7.1 or later |
Supported wireless LAN controllers | Cisco Catalyst 9800 Series Wireless Controllers (physical or virtual) |
802.11n version 2.0 (and related) capabilities |
– 4×4 MIMO with four spatial streams
– Maximal Ratio Combining (MRC)
– 802.11n and 802.11a/g
– 20- and 40-MHz channels
– PHY data rates up to 1.5 Gbps (40 MHz with 5 GHz and 20 MHz with 2.4 GHz)
– Packet aggregation: Aggregate MAC Protocol Data Unit (A-MPDU) (transmit and receive), Aggregate MAC Service Data Unit (A-MSDU) (transmit and receive)
– 802.11 Dynamic Frequency Selection (DFS)
– Cyclic Shift Diversity (CSD) support
|
802.11ac |
– 8×8 downlink MU-MIMO with eight spatial streams
– MRC
– 802.11ac beamforming
– 20-, 40-, 80-, and 160-MHz channels
– PHY data rates up to 3.4 Gbps (8×8 80 MHz or dual 4×4 80+80 MHz on 5 GHz)
– Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive)
– 802.11 DFS
– Cyclic Shift Diversity (CSD) support
– Wi-Fi Protected Access (WPA) 3 support
|
802.11ax |
– 8×8 uplink/downlink MU-MIMO with eight spatial streams (5 GHz)
– 4×4 uplink/downlink MU-MIMO with four spatial streams (2.4 and 6 GHz)
– Uplink/downlink OFDMA
– TWT
– BSS coloring
– MRC
– 802.11ax beamforming
– 20-, 40-, 80-, and 160-MHz channels (6 GHz)
– 20-, 40-, 80-, 80+80-MHz (5 GHz)
– 20-MHz channels (2.4 GHz)
– PHY data rates up to 10.2 Gbps (4×4 160 MHz on 6 GHz, 8×8 80 MHz on 5GHz, and 4×4 20 MHz on 2.4 GHz)
– Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive)
– 802.11 DFS
– CSD support
– WPA3 support
|
Integrated antenna |
– 2.4 GHz: Peak gain 4 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth
– 5 GHz: Peak gain 5 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth
– 6 GHz: Peak gain 6 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth
|
Interfaces |
– 2x 100M/1000M/2.5G/5G Multigigabit Ethernet (RJ-45)
– Management console port (RJ-45)
– USB 2.0 at 9W
|
Indicators | Status LED indicates boot loader status, association status, operating status, boot loader warnings, and boot loader errors |
Dimensions (W x L x H) | 9.9 x 9.9 x 2.2 in. (25.1 x 25.1 x 5.6 cm) |
Weight | 3.6 lb. (1.65 kg) |
Input power requirements |
– 802.3bt Cisco Universal PoE (Cisco UPOE ®), 802.3at Power over Ethernet Plus (PoE+)
– Cisco power injector, AIR-PWRINJ7=
– 802.3af PoE (only for configuration staging, all radios off)
|
DATASHEET CỦA SẢN PHẨM Cisco Catalyst 9136I
Trên đây là giới thiệu về thiết bị Cisco Catalyst 9136I. Quý Khách nếu muốn biết thêm chi tiết phòng kỹ thuật để tìm hiểu, giải đáp cách lắp đặt sử dụng của công ty Thuận Phong Group – Innotel để được tư vấn đến từng giải pháp một cách tốt nhất.
THUẬN PHONG INNOTEL – Nhà phân phối lắp đặt hệ thống thiết bị mạng Cisco tại Việt Nam, đồng thời là một trong những công ty chuyên thiết kế, tư vấn, lắp đặt hệ thống mạng với gần 20 năm kinh nghiệm trong nghề.
Cập nhật thông tin mới nhất, các chương trình KM tại Fanpage INNOTEL