Thiết bị tường lửa 1U rackmount Sophos XGS 2100 HW cung cấp hiệu suất tuyệt vời, tích hợp sẵn một loạt các giao diện tốc độ cao và có thể nâng cấp qua các Flexi Port modules. Cho dù ưu tiên của bạn là đảm bảo thời gian hoạt động tối đa cho các liên kết SD-WAN, kết nối an toàn người dùng từ xa qua VPN hay bảo vệ mạng khỏi các cuộc tấn công đã biết hoặc zero-day, bạn có thể điều chỉnh cấu hình và chính sách trên Sophos XGS 2100 HW dễ dàng và nhanh chóng.
Định tuyến ứng dụng được tối ưu hóa và lựa chọn đường dẫn thường là một mục tiêu quan trọng trong việc triển khai SDWAN – để đảm bảo các ứng dụng kinh doanh quan trọng được định tuyến qua các liên kết WAN ưu tiên. Đồng bộ hóa SD-WAN, một tính năng Bảo mật đồng bộ hóa trên firewall Sophos XGS 2100 HW, cung cấp các lợi ích bổ sung với việc định tuyến ứng dụng SD-WAN. SD-WAN được đồng bộ hóa thúc đẩy sự rõ ràng và độ tin cậy bổ sung cho nhận dạng ứng dụng đi kèm với việc chia sẻ thông tin Kiểm soát ứng dụng được đồng bộ hóa giữa các Endpoint do Sophos quản lý và Sophos Firewall.
Thông số kỹ thuật Sophos XGS 2100 HW
Performance | |
Firewall throughput | 30,000 Mbps |
Firewall IMIX | 15,900 Mbps |
Firewall Latency (64 byte UDP) | 6 µs |
IPS throughput | 5,800 Mbps |
Threat Protection throughput | 1,250 Mbps |
Concurrent connections | 6,500,000 |
New connections/sec | 134,700 |
Xstream SSL/TLS Inspection | 1,100 Mbps |
Xstream SSL/TLS Concurrent connections | 18,432 |
Physical interfaces | |
Storage | 120 GB SATA-III SSD |
Ethernet interfaces | 8 x GbE copper 2 x SFP fiber |
Bypass port pairs | 1 |
Management ports | 1 x RJ45 MGMT 1 x COM RJ45 1 x Micro-USB |
Other I/O ports | 2 x USB 3.0 (front) 1 x USB 2.0 (rear) |
Number of Flexi Port slots | 8 port GbE copper 8 port GbE SFP fiber 4 port 10GE SFP+ fiber 4 port GbE copper bypass (2 pairs) 4 port GbE copper PoE + 4 port GbE copper 4 port 2.5 GbE copper PoE |
Physical specifications | |
Mounting | 1U rackmount (2 rackmount ears included) |
Dimensions Width x Height x Depth | 438 x 44 x 405 mm |
Weight | 4.7 kg/10.36 lbs (unpacked) 7 kg/15.43 lbs (packed) |
Environment | |
Power supply | Internal auto-ranging DC 100-240VAC, 3-6A@50-60 Hz External Redundant PSU Option |
Power consumption | 43 W/146.86 BTU/hr (idle) 162 W/533.5 BTU/hr (max.) |
PoE addition enabled | 76 W/260 BTU/hr (max.) |
Operating temperature | 0°C to 40°C (operating) -20°C to +70°C (storage) |
Humidity | 10% to 90%, non-condensing |
Thông số kỹ thuật của Sophos XGS 2100
—
Trên đây là giới thiệu về dòng thiết bị bảo mật- tường lửa – Mã XGS 2100 của thương hiệu Sophos, Quý Khách nếu muốn biết thêm chi tiết phòng kỹ thuật để tìm hiểu, giải đáp cách lắp đặt sử dụng của công ty Thuận Phong Group – Innotel để được tư vấn đến từng giải pháp một cách tốt nhất.
Thuận Phong Innotel – Nhà phân phối lắp đặt hệ thống thiết bị bảo mật, tường lửa tại Việt Nam, đồng thời là một trong những công ty chuyên thiết kế, tư vấn, lắp đặt hệ thống mạng với gần 20 năm kinh nghiệm trong nghề.
>> Tìm hiểu thêm các dòng sản phẩm thiết bị bảo mật – Tường lửa : Tại đây
>> Cập nhật thông tin mới nhất, các chương trình KM tại Fanpage của innotel